Thuật ngữ sử học “ Văn Hóa” và “ Văn Minh”
- 07/11/2016
Harry Ritter. 1986. “Culture”, “Civilization”. In Dictionary of concepts in history. New York: Greenwood Press, pp. 39-44, 93-98. Bản dịch tiếng Việt: Đinh Hồng Phúc.
1. VĂN HÓA (NỀN) (t.Anh: Culture). 1. Toàn bộ phức thể của đời sống trí tuệ và vật chất của một xã hội đặc thù. 2. Điều kiện của sự tinh tế về đạo đức và trí tuệ mà các cá thể cá nhân đạt được. 3. Một trình độ phát triển do toàn bộ một xã hội nào đó đạt được. 4. Các môn nghệ thuật nói chung – âm nhạc, nghệ thuật thị giác, văn chương, v.v..
Xem trọn bộ tại đây
Các tin khác
- SỬ VIỆT NHÌN TỪ TÀI LIỆU NGUỒN
- CHÍNH SÁCH TÔN GIÁO CỦA CÁC CHÚA NGUYỄN Ở ĐÀNG TRONG THẾ KỶ XVII - XVIII
- LÀNG NGHỀ TẾT HUẾ
- LAN THIÊN - MỘT ĐỊA DANH XUẤT HIỆN TRONG HAI BÀI THI GIẢNG
- LŨY CÁT NGANG, MỘT DẤU ẤN CỔ LŨY TRÊN ĐẤT TÂN PHÚ
- NGÀY TẾT Ở TÂY NINH XƯA VÀ NAY
- TỤC THỜ CÁ ÔNG Ở BÀ RỊA VŨNG TÀU QUA TRUYỀN THUYẾT
- Nghiên cứu sắc phong ở đình thần đã được công nhận di tích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Khảo sát tốc độ bồi đắp khu vực Cù Lao Dung
- NƯỚC MẮM - MỘT THỨ GIA VỊ ĐẶC BIỆT